Học phí Tiểu học Năm học 2022 – 2023
Bảng phí bao gồm các khoản: học phí, phí nhập học, phí ăn, đồng phục, đưa rước, giáo trình, và các khoản phí khác như y tế, sinh hoạt ngoại khóa, và chăm sóc ngoài giờ (dành riêng cho học sinh mầm non).
Các khoản phí thường thay đổi theo từng năm học và mức thay đổi tùy thuộc vào những chương trình học khác nhau, và theo sự biến động của tỷ giá.
Học phí được thanh toán bằng Hình thức chuyển khoản đến tài khoản của Nhà trường tại các cơ sở học. Phí nhập học là khoản phí không hoàn lại, áp dụng cho học sinh mới và chỉ đóng một lần duy nhất khi nhập học.
Học phí Hệ Song ngữ tích hợp (VNĐ) |
Lớp |
Phí ghi danh |
Đóng theo đợt (10 tuần) |
Học kỳ (Đã giảm 3%) |
Năm (Đã giảm 5%) |
Lớp Pre |
15.000.000 |
31.671.000 |
61.442.000 |
120.350.000 |
Lớp 1 |
20.000.000 |
31.671.000 |
61.442.000 |
120.350.000 |
Lớp 2 |
20.000.000 |
31.671.000 |
61.442.000 |
120.350.000 |
Lớp 3 |
20.000.000 |
34.000.000 |
65.960.000 |
129.199.000 |
Lớp 4 |
20.000.000 |
34.000.000 |
65.960.000 |
129.199.000 |
Lớp 5 |
20.000.000 |
37.260.000 |
72.284.000 |
141.588.000 |
Học phí Hệ Quốc tế toàn phần (VNĐ) |
Lớp |
Phí ghi danh |
Đóng theo đợt (10 tuần) |
Học kỳ (Đã giảm 3%) |
Năm (Đã giảm 5%) |
Lớp 1 |
20.000.000 |
61.875.000 |
120.038.000 |
235.125.000 |
Lớp 2 |
20.000.000 |
61.875.000 |
120.038.000 |
235.125.000 |
Lớp 3 |
20.000.000 |
64.625.000 |
125.373.000 |
245.575.000 |
Lớp 4 |
20.000.000 |
64.625.000 |
125.373.000 |
245.575.000 |
Lớp 5 |
20.000.000 |
70.813.000 |
137.376.000 |
269.088.000 |
Chi phí ăn uống (VNĐ)
Lớp |
Đóng theo đợt (10 tuần) |
Học kỳ (Đã giảm 3%) |
Năm (Đã giảm 5%) |
Lớp Pre – 5 |
8.100.000 |
15.714.000 |
30.780.000 |
Chi phí giáo trình, Phí bảo hiểm y tế và phí học phẩm (VNĐ)
Lớp |
Bảo hiểm y tế |
Phí giáo trình |
Phí học phẩm |
Hệ Song ngữ tích hợp |
Hệ Quốc tế toàn phần |
Lớp Pre |
|
2.000.000 |
|
3.500.000 |
Lớp 1 |
750.000 |
3.800.000 |
3.800.000 |
3.500.000 |
Lớp 2 |
570.000 |
3.800.000 |
3.800.000 |
3.500.000 |
Lớp 3 |
570.000 |
3.800.000 |
4,600,000 |
3.500.000 |
Lớp 4 |
570.000 |
3.800.000 |
4,600,000 |
3.500.000 |
Lớp 5 |
570.000 |
3.800.000 |
5,000,000 |
3.500.000 |
Chi phí đồng phục (VNĐ)
Size |
Áo thể dục |
Quần ngắn thể dục |
Quần dài thể dục |
Áo đi học |
Quần ngắn/váy đi học |
Quần dài đi học |
0, 2, 4, 6 |
175.000 |
|
|
200.000 |
200.000 |
|
6, 8, 10 |
|
200.000 |
|
|
|
|
8, 10, 12 |
200.000 |
|
|
225.000 |
225.000 |
|
12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, XS |
|
225.000 |
325.000 |
|
|
|
14, 16, 18, 20, XS |
225.000 |
|
|
250.000 |
|
|
14, 16, 18, 20, 3XS – XS |
|
|
|
|
250.000 |
350.000 |
S – XL |
275.000 |
|
|
|
|
|
S – 2XL |
|
275.000 |
375.000 |
|
|
|
S – 5XL |
250.000 |
|
|
|
|
|
S – 7XL |
|
250.000 |
350.000 |
|
|
|
2XL – 5XL |
|
|
|
300.000 |
|
|
3XL – 7XL |
|
|
|
|
300.000 |
400.000 |
Phí xe đưa rước (VNĐ)
Khoảng cách (Km) |
1 Chiều |
2 Chiều |
0,5 – 1 |
3.030.000 |
4.330.000 |
1 < x < 2 |
3.640.000 |
5.200.000 |
2 – 3,5 |
4.240.000 |
6.060.000 |
3,5 < x < 4,5 |
4.950.000 |
7.070.000 |
4,5 – 6 |
5.660.000 |
8.090.000 |
6 < x < 7 |
6.060.000 |
8.660.000 |
7 – 8 |
6.470.000 |
9.240.000 |
8 < x < 9 |
7.280.000 |
10.400.000 |
9 – 10 |
8.090.000 |
11.550.000 |
10 < x < 11 |
8.590.000 |
12.270.000 |
11 – 12 |
9.100.000 |
12.990.000 |
12 < x < 13,5 |
9.600.000 |
13.720.000 |
13,5 – 15 |
10.110.000 |
14.440.000 |
15 < x < 16,5 |
10.610.000 |
15.160.000 |
16,5 – 18 |
11.120.000 |
15.880.000 |
18 < x < 23 |
11.620.000 |
16.600.000 |
23 – 25 |
12.130.000 |
17.330.000 |
Học phí Trung học Năm 2022 – 2023
Bảng phí bao gồm các khoản: học phí, phí nhập học, phí ăn, đồng phục, đưa rước, giáo trình, và các khoản phí khác như y tế, sinh hoạt ngoại khóa, và chăm sóc ngoài giờ (dành riêng cho học sinh mầm non).
Các khoản phí thường thay đổi theo từng năm học và mức thay đổi tùy thuộc vào những chương trình học khác nhau, và theo sự biến động của tỷ giá.
Học phí được thanh toán bằng Hình thức chuyển khoản đến tài khoản của Nhà trường tại các cơ sở học. Phí nhập học là khoản phí không hoàn lại, áp dụng cho học sinh mới và chỉ đóng một lần duy nhất khi nhập học.
Học phí hệ Song ngữ tích hợp (VNĐ) |
Lớp |
Phí ghi danh |
Theo đợt |
Theo học kỳ (Đã giảm 3%) |
Theo năm (Đã giảm 5%) |
Lớp 6 |
20.000.000 |
39.068.000 |
75.792.000 |
148.459.000 |
Lớp 7 |
20.000.000 |
39.068.000 |
75.792.000 |
148.459.000 |
Lớp 8 |
20.000.000 |
41.837.000 |
81.164.000 |
158.981.000 |
Học phí hệ Quốc tế toàn phần (VNĐ) |
Lớp |
Phí ghi danh |
Theo đợt |
Theo học kỳ (Đã giảm 3%) |
Theo năm (Đã giảm 5%) |
Lớp 6 |
20.000.000 |
76.313.000 |
148.046.000 |
289.988.000 |
Lớp 7 |
20.000.000 |
76.313.000 |
148.046.000 |
289.988.000 |
Lớp 8 |
20.000.000 |
81.125.000 |
157.383.000 |
308.275.000 |
Chi phí ăn uống (VNĐ)
Lớp |
Đóng theo đợt (10 tuần) |
Học kỳ (Đã giảm 3%) |
Năm (Đã giảm 5%) |
Lớp 6 – 8 |
8.775.000 |
17.023.500 |
33.345.000 |
Chi phí giáo trình, Phí bảo hiểm y tế và phí học phẩm (VNĐ)
Lớp |
Bảo hiểm y tế |
Phí giáo trình |
Phí học phẩm |
Hệ Song ngữ tích hợp |
Hệ Quốc tế toàn phần |
Lớp 6 |
570.000 |
7,000,000 |
7.200.000 |
3.500.000 |
Lớp 7 |
570.000 |
7,000,000 |
7.200.000 |
3.500.000 |
Lớp 8 |
570.000 |
7,000,000 |
7.200.000 |
3.500.000 |
Chi phí đồng phục (VNĐ)
Size |
Áo thể dục |
Quần ngắn thể dục |
Quần dài thể dục |
Áo đi học |
Quần ngắn/váy đi học |
Quần dài đi học |
0, 2, 4, 6 |
175.000 |
|
|
200.000 |
200.000 |
|
6, 8, 10 |
|
200.000 |
|
|
|
|
8, 10, 12 |
200.000 |
|
|
225.000 |
225.000 |
|
12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, XS |
|
225.000 |
325.000 |
|
|
|
14, 16, 18, 20, XS |
225.000 |
|
|
250.000 |
|
|
14, 16, 18, 20, 3XS – XS |
|
|
|
|
250.000 |
350.000 |
S – XL |
275.000 |
|
|
|
|
|
S – 2XL |
|
275.000 |
375.000 |
|
|
|
S – 5XL |
250.000 |
|
|
|
|
|
S – 7XL |
|
250.000 |
350.000 |
|
|
|
2XL – 5XL |
|
|
|
300.000 |
|
|
3XL – 7XL |
|
|
|
|
300.000 |
400.000 |
Phí xe đưa rước (VNĐ)
Khoảng cách (Km) |
1 Chiều |
2 Chiều |
0,5 – 1 |
3.030.000 |
4.330.000 |
1 < x < 2 |
3.640.000 |
5.200.000 |
2 – 3,5 |
4.240.000 |
6.060.000 |
3,5 < x < 4,5 |
4.950.000 |
7.070.000 |
4,5 – 6 |
5.660.000 |
8.090.000 |
6 < x < 7 |
6.060.000 |
8.660.000 |
7 – 8 |
6.470.000 |
9.240.000 |
8 < x < 9 |
7.280.000 |
10.400.000 |
9 – 10 |
8.090.000 |
11.550.000 |
10 < x < 11 |
8.590.000 |
12.270.000 |
11 – 12 |
9.100.000 |
12.990.000 |
12 < x < 13,5 |
9.600.000 |
13.720.000 |
13,5 – 15 |
10.110.000 |
14.440.000 |
15 < x < 16,5 |
10.610.000 |
15.160.000 |
16,5 – 18 |
11.120.000 |
15.880.000 |
18 < x < 23 |
11.620.000 |
16.600.000 |
23 – 25 |
12.130.000 |
17.330.000 |
Học phí Phổ thông Năm 2022 – 2023
Bảng phí bao gồm các khoản: học phí, phí nhập học, phí ăn, đồng phục, đưa rước, giáo trình, và các khoản phí khác như y tế, sinh hoạt ngoại khóa, và chăm sóc ngoài giờ (dành riêng cho học sinh mầm non).
Các khoản phí thường thay đổi theo từng năm học và mức thay đổi tùy thuộc vào những chương trình học khác nhau, và theo sự biến động của tỷ giá.
Học phí được thanh toán bằng Hình thức chuyển khoản đến tài khoản của Nhà trường tại các cơ sở học. Phí nhập học là khoản phí không hoàn lại, áp dụng cho học sinh mới và chỉ đóng một lần duy nhất khi nhập học.
Học phí Hệ Song ngữ tích hợp (VNĐ) |
Lớp |
Phí ghi danh |
Đóng theo đợt (10 tuần) |
Học kỳ (Đã giảm 3%) |
Năm (Đã giảm 5%) |
Lớp 9 |
20.000.000 |
41.837.000 |
81.164.000 |
158.981.000 |
Lớp 10 |
20.000.000 |
43.843.000 |
85.056.000 |
166.604.000 |
Lớp 11 |
20.000.000 |
50.758.000 |
98.471.000 |
192.880.000 |
Lớp |
Phí ghi danh |
Đóng theo đợt (10 tuần) |
Học kỳ (Đã giảm 3%) |
Năm (Đã giảm 5%) |
Lớp 12 |
20.000.000 |
61.204.000 |
118.736.000 |
232.575.000 |
Phí nhập học sớm (6 tuần) |
36.723.000 |
Phí ôn thi tốt nghiệp (4 tuần) |
24.482.000 |
Học phí Hệ Quốc tế toàn phần (VNĐ) |
Lớp |
Phí ghi danh |
Đóng theo đợt (10 tuần) |
Học kỳ (Đã giảm 3%) |
Năm (Đã giảm 5%) |
Lớp 9 |
20.000.000 |
81.125.000 |
157.383.000 |
308.275.000 |
Lớp 10 |
20.000.000 |
81.125.000 |
157.383.000 |
308.275.000 |
Lớp 11 |
20.000.000 |
96.250.000 |
186.725.000 |
365.750.000 |
Lớp 12 |
20.000.000 |
96.250.000 |
186.725.000 |
365.750.000 |
Chi phí ăn uống (VNĐ)
Lớp |
Đóng theo đợt (10 tuần) |
Học kỳ (Đã giảm 3%) |
Năm (Đã giảm 5%) |
Lớp 9 – 12 |
8.775.000 |
17.023.500 |
33.345.000 |
Chi phí giáo trình, Phí bảo hiểm y tế và phí học phẩm (VNĐ)
Lớp |
Bảo hiểm y tế |
Phí giáo trình |
Phí học phẩm |
Hệ Song ngữ |
Hệ Quốc tế |
Hệ Song ngữ |
Hệ Quốc tế |
Lớp 9 |
570.000 |
7.500.000 |
10.000.000 |
3.500.000 |
3.500.000 |
Lớp 10 |
570.000 |
4.000.000 |
10.000.000 |
3.500.000 |
6.000.000 |
Lớp 11 |
570.000 |
|
8.000.000 |
4.000.000 |
6.000.000 |
Lớp 12 |
570.000 |
|
4.000.000 |
4.000.000 |
6.000.000 |
Chi phí đồng phục (VNĐ)
Size |
Áo thể dục |
Quần ngắn thể dục |
Quần dài thể dục |
Áo đi học |
Quần ngắn/váy đi học |
Quần dài đi học |
0, 2, 4, 6 |
175.000 |
|
|
200.000 |
200.000 |
|
6, 8, 10 |
|
200.000 |
|
|
|
|
8, 10, 12 |
200.000 |
|
|
225.000 |
225.000 |
|
12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, XS |
|
225.000 |
325.000 |
|
|
|
14, 16, 18, 20, XS |
225.000 |
|
|
250.000 |
|
|
14, 16, 18, 20, 3XS – XS |
|
|
|
|
250.000 |
350.000 |
S – XL |
275.000 |
|
|
|
|
|
S – 2XL |
|
275.000 |
375.000 |
|
|
|
S – 5XL |
250.000 |
|
|
|
|
|
S – 7XL |
|
250.000 |
350.000 |
|
|
|
2XL – 5XL |
|
|
|
300.000 |
|
|
3XL – 7XL |
|
|
|
|
300.000 |
400.000 |
Phí xe đưa rước (VNĐ)
Khoảng cách (Km) |
1 Chiều |
2 Chiều |
0,5 – 1 |
3.030.000 |
4.330.000 |
1 < x < 2 |
3.640.000 |
5.200.000 |
2 – 3,5 |
4.240.000 |
6.060.000 |
3,5 < x < 4,5 |
4.950.000 |
7.070.000 |
4,5 – 6 |
5.660.000 |
8.090.000 |
6 < x < 7 |
6.060.000 |
8.660.000 |
7 – 8 |
6.470.000 |
9.240.000 |
8 < x < 9 |
7.280.000 |
10.400.000 |
9 – 10 |
8.090.000 |
11.550.000 |
10 < x < 11 |
8.590.000 |
12.270.000 |
11 – 12 |
9.100.000 |
12.990.000 |
12 < x < 13,5 |
9.600.000 |
13.720.000 |
13,5 – 15 |
10.110.000 |
14.440.000 |
15 < x < 16,5 |
10.610.000 |
15.160.000 |
16,5 – 18 |
11.120.000 |
15.880.000 |
18 < x < 23 |
11.620.000 |
16.600.000 |
23 – 25 |
12.130.000 |
17.330.000 |
Gói tài chính – Tiết kiệm
Gói tài chính và Gói tiết kiệm được thiết kế nhằm mang đến cho Quý phụ huynh những lựa chọn thanh toán tiết kiệm cũng như hình thành nguồn tài chính trong tương lai, giúp chuẩn bị hành trang vững chắc nhất cho học sinh trong những cấp học sau này. Để biết thêm thông tin về chương trình tài chính này, vui lòng Liên hệ Phòng tuyển sinh.